Đọc nhanh: 雪茄用环状标签 (tuyết cà dụng hoàn trạng tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Băng trang trí cho điếu xì gà hoặc hộp xì gà.
Ý nghĩa của 雪茄用环状标签 khi là Danh từ
✪ Băng trang trí cho điếu xì gà hoặc hộp xì gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪茄用环状标签
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
- 用 铁环 箍 木桶
- dùng vòng sắt siết chặt thùng gỗ
- 请 用 牙签 剔牙
- Xin dùng tăm để xỉa răng.
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 他 点燃 了 雪茄
- Anh ta đã thắp một điếu xì gà.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪茄用环状标签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪茄用环状标签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
状›
环›
用›
签›
茄›
雪›