Đọc nhanh: 难倒 (nan đảo). Ý nghĩa là: để ngăn cản, làm bối rối, gốc cây.
Ý nghĩa của 难倒 khi là Động từ
✪ để ngăn cản
to baffle
✪ làm bối rối
to confound
✪ gốc cây
to stump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难倒
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 这道题 难不倒 学生 们
- Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 纵令 有 天大 困难 , 也 吓不倒 我们
- dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.
- 河水 难道 会 倒流 吗
- nước sông lẽ nào chảy ngược sao?
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
- 没什么 事情 可以 难倒 他
- Không có việc gì có thể làm khó anh ấy.
- 这些 题目 难倒 我 了
- Những câu hỏi này đã làm khó tôi.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
难›