Đọc nhanh: 随风而去 (tuỳ phong nhi khứ). Ý nghĩa là: Để gió cuốn đi. Ví dụ : - 让痛苦随风而去 Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
Ý nghĩa của 随风而去 khi là Từ điển
✪ Để gió cuốn đi
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风而去
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 含羞 而 去
- xấu hổ bỏ đi
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 去不去 随 你 吧
- Đi hay không là tuỳ anh.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随风而去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随风而去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
而›
随›
风›