Đọc nhanh: 随风 (tuỳ phong). Ý nghĩa là: không lo lắng, sinh ra từ gió. Ví dụ : - 让痛苦随风而去 Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
Ý nghĩa của 随风 khi là Động từ
✪ không lo lắng
care-free
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
✪ sinh ra từ gió
wind-borne
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
- 船 随风 顺利 航行
- Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm随›
风›