Đọc nhanh: 随风倒舵 (tuỳ phong đảo đà). Ý nghĩa là: để áp dụng thái độ khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh (thành ngữ), để cắt cánh buồm của một người với gió.
Ý nghĩa của 随风倒舵 khi là Thành ngữ
✪ để áp dụng thái độ khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh (thành ngữ)
to adopt different attitude depending on the circumstances (idiom)
✪ để cắt cánh buồm của một người với gió
to trim one's sails with the wind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风倒舵
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 窝棚 被 风 吹倒 了
- Cái lều bị gió thổi sập rồi.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随风倒舵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随风倒舵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
舵›
随›
风›