Đọc nhanh: 随风倒柳 (tuỳ phong đảo liễu). Ý nghĩa là: (văn học) cây liễu uốn mình theo gió, một không có nguyên tắc cố định (thành ngữ).
Ý nghĩa của 随风倒柳 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) cây liễu uốn mình theo gió
lit. a willow that bends with the wind
✪ một không có nguyên tắc cố định (thành ngữ)
one with no fixed principles (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风倒柳
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 柳枝 在 风中 申展
- Cành liễu trải dài trong gió.
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
- 窝棚 被 风 吹倒 了
- Cái lều bị gió thổi sập rồi.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随风倒柳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随风倒柳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
柳›
随›
风›