Đọc nhanh: 随机数 (tuỳ cơ số). Ý nghĩa là: số ngẫu nhiên.
Ý nghĩa của 随机数 khi là Danh từ
✪ số ngẫu nhiên
random number
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机数
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 你 拥有 无数 的 机会
- Bạn có vô số cơ hội.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 这台 机器 能够 复原 数据
- Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随机数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随机数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
机›
随›