Đọc nhanh: 阴沉欲雨 (âm trầm dục vũ). Ý nghĩa là: sập sùi.
Ý nghĩa của 阴沉欲雨 khi là Thành ngữ
✪ sập sùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴沉欲雨
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 脸色 阴沉
- sắc mặt u ám
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 我 担心 四月份 总是 阴雨 绵绵
- Tôi lo lắng về việc trời sẽ mưa vào tháng Tư.
- 这个 城市 最近 一直 阴雨连绵
- thành phố này gần đây mưa liên miên
- 潮湿 的 阴天 常常 带来 雨水
- Thời tiết âm u và ẩm ướt thường mang theo mưa.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴沉欲雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴沉欲雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欲›
沉›
阴›
雨›