阳刚霸气 yánggāng bàqì

Từ hán việt: 【dương cương bá khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阳刚霸气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương cương bá khí). Ý nghĩa là: mạnh mẽ thô bạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阳刚霸气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阳刚霸气 khi là Thành ngữ

mạnh mẽ thô bạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳刚霸气

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 血气方刚 xuèqìfānggāng

    - sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng

  • - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà tài 霸气 bàqì le

    - người này nói chuyện ngang ngược quá sức.

  • - 傍亮儿 bàngliàngér de 时候 shíhou 太阳 tàiyang 刚刚 gānggang 升起 shēngqǐ

    - Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.

  • - 阴阳 yīnyáng 二气 èrqì

    - nguyên khí âm dương

  • - zhēn 晦气 huìqì gāng 出门 chūmén jiù 遇上 yùshàng 大雨 dàyǔ

    - thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.

  • - 刚才 gāngcái hái zài 喘气 chuǎnqì 现在 xiànzài 呼吸 hūxī cái yún le

    - vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.

  • - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • - 刚才 gāngcái de 脾气 píqi tài 那个 nàgè le (= ( 不好 bùhǎo )

    - tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!

  • - 阴阳 yīnyáng 二气 èrqì 调和 tiáohé 万物 wànwù

    - Âm và dương điều hòa vạn vật.

  • - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 戴上 dàishang 太阳镜 tàiyangjìng 更加 gèngjiā 帅气 shuàiqi

    - Người đàn ông đó đeo kính râm trông đẹp trai hơn.

  • - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • - zhēn 腻烦 nìfan 这种 zhèzhǒng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de rén

    - Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.

  • - 三月 sānyuè 天气 tiānqì suī méi 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 比较 bǐjiào 暖和 nuǎnhuo le

    - khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.

  • - 这个 zhègè 小伙子 xiǎohuǒzi hěn yǒu 阳刚之气 yánggāngzhīqì

    - Thằng bé này cũng rất nam tính đấy

  • - 雨刚 yǔgāng tíng 太阳 tàiyang 随即 suíjí 出来 chūlái le

    - Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阳刚霸气

Hình ảnh minh họa cho từ 阳刚霸气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳刚霸气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Bà , Pò
    • Âm hán việt: , Phách
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTJB (一月廿十月)
    • Bảng mã:U+9738
    • Tần suất sử dụng:Cao