bǎn

Từ hán việt: 【phản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản). Ý nghĩa là: xem "". Ví dụ : - 。 Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

xem "坂"

同"坂"

Ví dụ:
  • - 名古屋 mínggǔwū zài 東京 dōngjīng 大阪 dàbǎn 之間 zhījiān

    - Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 名古屋 mínggǔwū zài 東京 dōngjīng 大阪 dàbǎn 之間 zhījiān

    - Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阪

Hình ảnh minh họa cho từ 阪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn
    • Âm hán việt: Bản , Phản
    • Nét bút:フ丨ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHE (弓中竹水)
    • Bảng mã:U+962A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình