Đọc nhanh: 阔野 (khoát dã). Ý nghĩa là: đồng rộng. Ví dụ : - 一望无垠的阔野。 đồng ruộng mênh mông.
Ý nghĩa của 阔野 khi là Danh từ
✪ đồng rộng
广阔的原野
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔野
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 辽阔 的 原野
- đồng ruộng mênh mông
- 她 的 视野 很 广阔
- Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 这片 原野 非常广阔
- Cánh đồng này rất rộng lớn.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 广泛 的 阅读 能 开阔视野
- Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.
- 透过 阅读 , 我 可以 开阔视野
- Thông qua đọc sách, tôi có thể mở rộng tầm nhìn.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阔野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阔野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm野›
阔›