阔野 kuò yě

Từ hán việt: 【khoát dã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阔野" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoát dã). Ý nghĩa là: đồng rộng. Ví dụ : - 。 đồng ruộng mênh mông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阔野 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阔野 khi là Danh từ

đồng rộng

广阔的原野

Ví dụ:
  • - 一望无垠 yíwàngwúyín de 阔野 kuòyě

    - đồng ruộng mênh mông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔野

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - shì 野兔 yětù de xué

    - Đó là hang của thỏ rừng.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 辽阔 liáokuò de 原野 yuányě

    - đồng ruộng mênh mông

  • - de 视野 shìyě hěn 广阔 guǎngkuò

    - Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.

  • - zài 辽阔 liáokuò de 田野 tiányě 上铺 shàngpù le 一层 yīcéng xuě 白茫茫 báimángmáng de 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào 尽头 jìntóu

    - trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.

  • - 一望无垠 yíwàngwúyín de 阔野 kuòyě

    - đồng ruộng mênh mông.

  • - 出国 chūguó néng 开阔视野 kāikuòshìyě

    - Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.

  • - 这片 zhèpiàn 原野 yuányě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Cánh đồng này rất rộng lớn.

  • - 辽阔 liáokuò de 原野 yuányě shàng dàn jiàn 麦浪 màilàng 随风 suífēng 起伏 qǐfú

    - Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.

  • - cóng 山顶 shāndǐng kàn 视野 shìyě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.

  • - 广泛 guǎngfàn de 阅读 yuèdú néng 开阔视野 kāikuòshìyě

    - Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.

  • - 透过 tòuguò 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 开阔视野 kāikuòshìyě

    - Thông qua đọc sách, tôi có thể mở rộng tầm nhìn.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò dōu 野游 yěyóu

    - Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阔野

Hình ảnh minh họa cho từ 阔野

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阔野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao