Hán tự: 廓
Đọc nhanh: 廓 (khuếch). Ý nghĩa là: rộng rãi; mênh mông; trống trải, mở rộng; khuếch trương; bành trướng, vỏ ngoài; viền; khái quát; biên. Ví dụ : - 寥廓。 cao xa mênh mông.. - 廓落。 trống trải.. - 廓大。 mở rộng.
✪ rộng rãi; mênh mông; trống trải
广阔
- 寥廓
- cao xa mênh mông.
- 廓落
- trống trải.
✪ mở rộng; khuếch trương; bành trướng
扩展; 扩大
- 廓大
- mở rộng.
- 廓张
- bành trướng.
✪ vỏ ngoài; viền; khái quát; biên
物体的外缘
- 轮廓
- nét khái quát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廓
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 廓落
- trống trải.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 轮廓
- nét khái quát.
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 恢廓 祖业
- mở rộng tổ nghiệp
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 廓张
- bành trướng.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 月亮 的 轮廓 很 特别
- Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.
- 我 做 右 胸廓 切开术 吧
- Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廓›