kuò

Từ hán việt: 【khuếch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuếch). Ý nghĩa là: rộng rãi; mênh mông; trống trải, mở rộng; khuếch trương; bành trướng, vỏ ngoài; viền; khái quát; biên. Ví dụ : - 。 cao xa mênh mông.. - 。 trống trải.. - 。 mở rộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

rộng rãi; mênh mông; trống trải

广阔

Ví dụ:
  • - 寥廓 liáokuò

    - cao xa mênh mông.

  • - 廓落 kuòluò

    - trống trải.

mở rộng; khuếch trương; bành trướng

扩展; 扩大

Ví dụ:
  • - 廓大 kuòdà

    - mở rộng.

  • - 廓张 kuòzhāng

    - bành trướng.

vỏ ngoài; viền; khái quát; biên

物体的外缘

Ví dụ:
  • - 轮廓 lúnkuò

    - nét khái quát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 视野 shìyě 寥廓 liáokuò

    - nhìn bao quát.

  • - 廓清 kuòqīng 障碍 zhàngài

    - dẹp bỏ chướng ngại.

  • - 廓落 kuòluò

    - trống trải.

  • - 城楼 chénglóu zài 月光 yuèguāng 下面 xiàmiàn 显出 xiǎnchū 朦胧 ménglóng de 轮廓 lúnkuò

    - dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.

  • - 轮廓 lúnkuò

    - nét khái quát.

  • - 轮廓 lúnkuò 改善 gǎishàn pǐn

    - Hàng cải tiến cong vênh

  • - 绘图 huìtú de 轮廓 lúnkuò 清晰 qīngxī

    - Đường nét của hình vẽ rõ ràng.

  • - 速度 sùdù 勾勒 gōulè chū 人物 rénwù de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.

  • - 恢廓 huīkuò 祖业 zǔyè

    - mở rộng tổ nghiệp

  • - yòng 铅笔 qiānbǐ 勾出 gōuchū 小猫 xiǎomāo de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.

  • - 云朵 yúnduǒ de 轮廓 lúnkuò 变幻无穷 biànhuànwúqióng

    - Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.

  • - 廓张 kuòzhāng

    - bành trướng.

  • - 讲述 jiǎngshù le 故事 gùshì de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.

  • - 身影 shēnyǐng de 轮廓 lúnkuò 逐渐 zhújiàn 模糊 móhú

    - Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.

  • - 山峰 shānfēng de 轮廓 lúnkuò hěn 雄伟 xióngwěi

    - Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.

  • - zhǐ 知道 zhīdào 轮廓 lúnkuò 详情 xiángqíng bìng 清楚 qīngchu

    - tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.

  • - 吵闹声 chǎonàoshēng 不断 bùduàn 廓张 kuòzhāng 开去 kāiqù

    - tiếng cãi nhau ngày càng to lên.

  • - 喷射机 pēnshèjī de 黑色 hēisè 轮廓 lúnkuò zài zhōng 隐隐 yǐnyǐn 显现 xiǎnxiàn

    - Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.

  • - 月亮 yuèliang de 轮廓 lúnkuò hěn 特别 tèbié

    - Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.

  • - zuò yòu 胸廓 xiōngkuò 切开术 qièkāishù ba

    - Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廓

Hình ảnh minh họa cho từ 廓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khuếch
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一フ丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IYDL (戈卜木中)
    • Bảng mã:U+5ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao