销路 xiāolù

Từ hán việt: 【tiêu lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "销路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu lộ). Ý nghĩa là: đầu ra; thị trường; nguồn tiêu thụ. Ví dụ : - 。 Sản phẩm này có thị trường rất tốt.. - 。 Những loại thuốc mới này bán rất chạy.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 销路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 销路 khi là Danh từ

đầu ra; thị trường; nguồn tiêu thụ

(商品)销售的出路;销售状况。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 销路 xiāolù hěn hǎo

    - Sản phẩm này có thị trường rất tốt.

  • - 这些 zhèxiē 新药 xīnyào 销路 xiāolù 非常 fēicháng hǎo

    - Những loại thuốc mới này bán rất chạy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销路

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 这条 zhètiáo hěn 曼延 mànyán

    - Con đường này rất dài.

  • - 钻门路 zuānménlù

    - tìm đường vươn lên.

  • - 走门路 zǒuménlù

    - con đường vươn lên.

  • - 大雾 dàwù 弥漫 mímàn 长路 chánglù

    - Sương mù bao phủ con đường dài.

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 销路 xiāolù hěn hǎo

    - Sản phẩm này có thị trường rất tốt.

  • - 这些 zhèxiē 新药 xīnyào 销路 xiāolù 非常 fēicháng hǎo

    - Những loại thuốc mới này bán rất chạy.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu 方案 fāngàn

    - Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 销路

Hình ảnh minh họa cho từ 销路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao