Đọc nhanh: 销路 (tiêu lộ). Ý nghĩa là: đầu ra; thị trường; nguồn tiêu thụ. Ví dụ : - 这个产品的销路很好。 Sản phẩm này có thị trường rất tốt.. - 这些新药销路非常好。 Những loại thuốc mới này bán rất chạy.
Ý nghĩa của 销路 khi là Danh từ
✪ đầu ra; thị trường; nguồn tiêu thụ
(商品)销售的出路;销售状况。
- 这个 产品 的 销路 很 好
- Sản phẩm này có thị trường rất tốt.
- 这些 新药 销路 非常 好
- Những loại thuốc mới này bán rất chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 他 喜欢 用 套路 来 推销产品
- Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 这个 产品 的 销路 很 好
- Sản phẩm này có thị trường rất tốt.
- 这些 新药 销路 非常 好
- Những loại thuốc mới này bán rất chạy.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 销路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
销›