Đọc nhanh: 银色 (ngân sắc). Ý nghĩa là: Màu bạc. Ví dụ : - 月光在淡灰色的墙上抹了一层银色。 ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
Ý nghĩa của 银色 khi là Danh từ
✪ Màu bạc
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 色霁
- nguôi giận.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 车身 颜色 是 银灰 的
- Màu sắc thân xe là màu xám bạc.
- 这辆 车是 银灰色 的
- Chiếc xe này có màu xám bạc.
- 镁 是 银白色 的 金属
- Magie là kim loại màu bạc.
- 钙 呈现 银白色
- Canxi có màu bạc trắng.
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 足色 纹银
- bạc ròng; bạc nguyên chất
- 他 穿 了 一双 银色 的 鞋
- Anh ta đi một đôi giày màu bạc.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
银›