Đọc nhanh: 银色乌叶猴 (ngân sắc ô hiệp hầu). Ý nghĩa là: Voọc bạc.
Ý nghĩa của 银色乌叶猴 khi là Danh từ
✪ Voọc bạc
保护级别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银色乌叶猴
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 车身 颜色 是 银灰 的
- Màu sắc thân xe là màu xám bạc.
- 这辆 车是 银灰色 的
- Chiếc xe này có màu xám bạc.
- 镁 是 银白色 的 金属
- Magie là kim loại màu bạc.
- 钙 呈现 银白色
- Canxi có màu bạc trắng.
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 足色 纹银
- bạc ròng; bạc nguyên chất
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 树叶 的 绿 颜色 正浓
- Màu xanh của lá cây rất sẫm.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 他 穿 了 一双 银色 的 鞋
- Anh ta đi một đôi giày màu bạc.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
- 月季 的 叶子 是 深绿色 的
- Lá hồng có màu xanh đậm.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银色乌叶猴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银色乌叶猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乌›
叶›
猴›
色›
银›