Đọc nhanh: 钥匙 (thược thi). Ý nghĩa là: chìa; chìa khoá. Ví dụ : - 请把钥匙还给我。 Làm ơn trả lại chìa khóa cho tôi.. - 真见鬼,我的钥匙丢了! Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!. - 你看见我的钥匙了吗? Bạn có thấy chìa khóa của tôi không?
Ý nghĩa của 钥匙 khi là Danh từ
✪ chìa; chìa khoá
开锁时的东西,有的锁用了它才能锁上
- 请 把 钥匙 还给 我
- Làm ơn trả lại chìa khóa cho tôi.
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 你 看见 我 的 钥匙 了 吗 ?
- Bạn có thấy chìa khóa của tôi không?
- 我 今天 忘记 带 钥匙 了
- Hôm nay tôi quên mang theo chìa khóa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钥匙
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 他 爱 忘带 钥匙
- Anh ấy hay quên mang chìa khóa.
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 糟糕 ! 我 忘带 钥匙 了
- Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 他 把 钥匙 存放 在 朋友家
- Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.
- 真 该死 , 我 又 把 钥匙 丢 在 家里 了
- Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 妈妈 授予 我 一把 钥匙
- Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 她 不 小心 失 了 钥匙
- Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa
- 她 无法 找到 丢失 的 钥匙
- Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa bị mất.
- 钥匙 放在 桌上
- Chìa khóa được đặt trên bàn.
- 她 落 钥匙 在 桌上
- Cô ấy bỏ quên chìa khoá trên bàn.
- 他 弄 丢 了 钥匙
- Anh ấy đánh mất chìa khóa.
- 谚 知识 是 宝库 , 实践 是 钥匙
- 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.
- 她 慌忙 找 不到 钥匙
- Cô vội vàng không tìm được chìa khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钥匙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钥匙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匙›
钥›