Đọc nhanh: 里外里 (lí ngoại lí). Ý nghĩa là: tính gộp cả hai phía, giảm thu cộng với tăng chi, giảm chi cộng với tăng thu. Ví dụ : - 三个人干五天跟五个人干三天,里外里是一样。 ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
Ý nghĩa của 里外里 khi là Phó từ
✪ tính gộp cả hai phía
两方面合计
✪ giảm thu cộng với tăng chi
减少收入加上增加支出
✪ giảm chi cộng với tăng thu
减少支出加上增加收入
✪ thu nhập trong dự kiến cộng với thu nhập thất thường
预料的收入加上意外的收入
✪ chi trong dự kiến cộng với chi thất thường
预料的支出加上意外的支出入
✪ cũng thế cả
表示不论怎么计算 (结果还是一样)
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里外里
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 这里 能换 外汇
- Ở đây có thể đổi ngoại tệ.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 他 里外 都 冰 敷上 了
- Anh ấy băng từ trong ra ngoài.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 里外里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里外里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
里›