Hán tự: 释
Đọc nhanh: 释 (thích.dịch). Ý nghĩa là: giải thích; chú thích, loại bỏ; tiêu tan, buông; rời. Ví dụ : - 老师详细释题。 Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.. - 她努力释惑。 Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.. - 他努力释去烦恼。 Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
Ý nghĩa của 释 khi là Động từ
✪ giải thích; chú thích
解释
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 她 努力 释惑
- Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.
✪ loại bỏ; tiêu tan
消除
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 运动 可以 释 负面 情绪
- Thể dục giúp tiêu tan cảm xúc tiêu cực.
✪ buông; rời
放开;放下
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
✪ thả; phóng thích
释放
- 警察 释放 了 犯人
- Cảnh sát đã thả phạm nhân.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
Ý nghĩa của 释 khi là Danh từ
✪ Thích Ca Mâu Ni; đạo Phật
释迦牟尼 (佛教创始人) 的简称,泛指佛教
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 获释 出狱
- được ra tù
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 释
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm释›