Đọc nhanh: 酿造学 (nhưỡng tạo học). Ý nghĩa là: nghi lễ.
Ý nghĩa của 酿造学 khi là Danh từ
✪ nghi lễ
zymurgy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酿造学
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 科学技术 要 造福 人民
- Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 你 把 小索 创造 成 科学 怪人 了
- Bạn đã tạo ra một Frankenstein ở Junior.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 她 梦想 进入 太学 深造
- Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酿造学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酿造学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
造›
酿›