Đọc nhanh: 替他人酿造啤酒 (thế tha nhân nhưỡng tạo ti tửu). Ý nghĩa là: dịch vụ sản xuất bia cho người khác.
Ý nghĩa của 替他人酿造啤酒 khi là Từ điển
✪ dịch vụ sản xuất bia cho người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替他人酿造啤酒
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 他们 用酒 槽 酿酒
- Họ dùng máng rượu để nấu rượu.
- 他 为 客人 筛酒
- Anh ấy rót rượu cho khách.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 他 替 别人 背黑锅
- Anh ta nhận tội thay người khác.
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 他 总 逼 别人 喝酒
- Anh ta luôn ép người khác uống rượu.
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 瑞士人 消耗 不少 啤酒
- Người Thụy Sĩ tiêu thụ một lượng lớn bia.
- 别人 都 在 替 他 着急 , 他 却 满不在乎
- người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.
- 他们 建造 了 一个 人工 建筑
- Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 去 超市 买 了 些 啤酒
- Anh ấy đi đến siêu thị và mua một ít bia.
- 他 喝 了 一升 啤酒
- Anh ấy uống hết 1 lít bia.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 替他人酿造啤酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 替他人酿造啤酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
他›
啤›
替›
造›
酒›
酿›