Hán tự: 酥
Đọc nhanh: 酥 (tô). Ý nghĩa là: bơ, bánh xốp; bánh mì ngắn (món điểm tâm xốp giòn), xốp; giòn (thức ăn). Ví dụ : - 这种酥很是珍贵。 Loại bơ này rất quý.. - 酥油用处非常多。 Bơ có rất nhiều công dụng.. - 这块酥饼真好吃。 Món bánh mì ngắn này ngon quá.
Ý nghĩa của 酥 khi là Danh từ
✪ bơ
古代称酥油为酥
- 这种 酥 很 是 珍贵
- Loại bơ này rất quý.
- 酥油 用处 非常 多
- Bơ có rất nhiều công dụng.
✪ bánh xốp; bánh mì ngắn (món điểm tâm xốp giòn)
面粉和油加糖制成的松而易碎的点心
- 这块 酥饼 真 好吃
- Món bánh mì ngắn này ngon quá.
- 我 喜欢 吃 桃酥
- Tôi thích ăn bánh đào xốp.
Ý nghĩa của 酥 khi là Tính từ
✪ xốp; giòn (thức ăn)
(食物) 松而易碎
- 虾片 一炸 就 很 酥
- Bánh tôm chiên rất giòn.
- 这 桃酥 很 酥脆
- Bánh đào này rất giòn.
- 那 食物 特别 酥
- Thức ăn đó cực kỳ giòn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yếu mềm
酥软
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 他 的 腿 有些 酥软
- Chân anh ấy hơi mềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酥
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 这种 酥 很 是 珍贵
- Loại bơ này rất quý.
- 他 的 腿 有些 酥软
- Chân anh ấy hơi mềm.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 虾片 一炸 就 很 酥
- Bánh tôm chiên rất giòn.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 这 桃酥 很 酥脆
- Bánh đào này rất giòn.
- 我 喜欢 吃 桃酥
- Tôi thích ăn bánh đào xốp.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 那 食物 特别 酥
- Thức ăn đó cực kỳ giòn.
- 这块 酥饼 真 好吃
- Món bánh mì ngắn này ngon quá.
- 酥油 用处 非常 多
- Bơ có rất nhiều công dụng.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm酥›