Từ hán việt: 【tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tô). Ý nghĩa là: bơ, bánh xốp; bánh mì ngắn (món điểm tâm xốp giòn), xốp; giòn (thức ăn). Ví dụ : - 。 Loại bơ này rất quý.. - 。 Bơ có rất nhiều công dụng.. - 。 Món bánh mì ngắn này ngon quá.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

古代称酥油为酥

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng hěn shì 珍贵 zhēnguì

    - Loại bơ này rất quý.

  • - 酥油 sūyóu 用处 yòngchǔ 非常 fēicháng duō

    - Bơ có rất nhiều công dụng.

bánh xốp; bánh mì ngắn (món điểm tâm xốp giòn)

面粉和油加糖制成的松而易碎的点心

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 酥饼 sūbǐng zhēn 好吃 hǎochī

    - Món bánh mì ngắn này ngon quá.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 桃酥 táosū

    - Tôi thích ăn bánh đào xốp.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xốp; giòn (thức ăn)

(食物) 松而易碎

Ví dụ:
  • - 虾片 xiāpiàn 一炸 yīzhà jiù hěn

    - Bánh tôm chiên rất giòn.

  • - zhè 桃酥 táosū hěn 酥脆 sūcuì

    - Bánh đào này rất giòn.

  • - 食物 shíwù 特别 tèbié

    - Thức ăn đó cực kỳ giòn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

yếu mềm

酥软

Ví dụ:
  • - 身体 shēntǐ 变得 biànde hěn 酥软 sūruǎn

    - Thân thể trở nên rất yếu mềm.

  • - de tuǐ 有些 yǒuxiē 酥软 sūruǎn

    - Chân anh ấy hơi mềm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 油酥 yóusū 烧饼 shāobing

    - bánh nướng có bơ.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn shì 珍贵 zhēnguì

    - Loại bơ này rất quý.

  • - de tuǐ 有些 yǒuxiē 酥软 sūruǎn

    - Chân anh ấy hơi mềm.

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - 虾片 xiāpiàn 一炸 yīzhà jiù hěn

    - Bánh tôm chiên rất giòn.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - zhè 桃酥 táosū hěn 酥脆 sūcuì

    - Bánh đào này rất giòn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 桃酥 táosū

    - Tôi thích ăn bánh đào xốp.

  • - 身体 shēntǐ 变得 biànde hěn 酥软 sūruǎn

    - Thân thể trở nên rất yếu mềm.

  • - 食物 shíwù 特别 tèbié

    - Thức ăn đó cực kỳ giòn.

  • - 这块 zhèkuài 酥饼 sūbǐng zhēn 好吃 hǎochī

    - Món bánh mì ngắn này ngon quá.

  • - 酥油 sūyóu 用处 yòngchǔ 非常 fēicháng duō

    - Bơ có rất nhiều công dụng.

  • - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè lěng le jiǎo 放到 fàngdào 水里去 shuǐlǐqù 冻得 dòngdé 麻酥酥 másūsū de

    - trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.

  • - 馄饨 húntún de 外皮 wàipí 有点 yǒudiǎn

    - Vỏ của hoành thánh hơi giòn.

  • - 建议 jiànyì 要点 yàodiǎn 厨师 chúshī de 拿手菜 náshǒucài 香酥 xiāngsū

    - Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酥

Hình ảnh minh họa cho từ 酥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHD (一田竹木)
    • Bảng mã:U+9165
    • Tần suất sử dụng:Trung bình