Hán tự: 酗
Đọc nhanh: 酗 (hú.húng.hung). Ý nghĩa là: say rượu; nát rượu. Ví dụ : - 他常常酗酒。 Anh ấy thường xuyên say rượu.. - 他酗酒成瘾。 Anh ấy nát rượu.. - 他因酗酒离婚。 Anh ấy ly hôn vì say rượu.
Ý nghĩa của 酗 khi là Động từ
✪ say rượu; nát rượu
酗酒
- 他 常常 酗酒
- Anh ấy thường xuyên say rượu.
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 他 因 酗酒 离婚
- Anh ấy ly hôn vì say rượu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 他 常常 酗酒
- Anh ấy thường xuyên say rượu.
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 他 因 酗酒 离婚
- Anh ấy ly hôn vì say rượu.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 酗酒 对 身体 很 不好
- Say rượu rất có hại cho cơ thể.
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
- 他 酗酒 越来越 成问题 了
- Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.
- 他 父亲 因为 酗酒 去世 了
- Bố anh ấy đã qua đời vì uống rượu quá nhiều.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm酗›