Đọc nhanh: 酗讼 (hú tụng). Ý nghĩa là: say rượu và om sòm.
Ý nghĩa của 酗讼 khi là Động từ
✪ say rượu và om sòm
to be drunk and rowdy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗讼
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 民事诉讼
- tố tụng dân sự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 他 常常 酗酒
- Anh ấy thường xuyên say rượu.
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 他 因 酗酒 离婚
- Anh ấy ly hôn vì say rượu.
- 讼争
- tranh cãi.
- 诉讼
- tố tụng.
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 听讼 断狱
- xử án; xét xử
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 这场 狱讼 持续 了 很 长时间
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 他 父亲 因为 酗酒 去世 了
- Bố anh ấy đã qua đời vì uống rượu quá nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酗讼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酗讼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讼›
酗›