shào

Từ hán việt: 【thiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiệu). Ý nghĩa là: cao thượng; cao quý; tốt đẹp, họ Thiệu. Ví dụ : - 。 Anh ấy có phẩm đức cao thượng.. - 。 Cô ấy có tấm lòng tốt đẹp.. - 。 Cuộc sống của tôi rất tốt đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao thượng; cao quý; tốt đẹp

高尚; 美好

Ví dụ:
  • - 品德 pǐndé gāo shào

    - Anh ấy có phẩm đức cao thượng.

  • - 心地 xīndì shàn shào

    - Cô ấy có tấm lòng tốt đẹp.

  • - de 生活 shēnghuó hěn shào

    - Cuộc sống của tôi rất tốt đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thiệu

Ví dụ:
  • - yǒu 朋友 péngyou xìng shào

    - Tôi có một người bạn họ Thiệu.

  • - 我姓 wǒxìng shào

    - Tôi họ Thiệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 品德 pǐndé gāo shào

    - Anh ấy có phẩm đức cao thượng.

  • - 心地 xīndì shàn shào

    - Cô ấy có tấm lòng tốt đẹp.

  • - 湖南 húnán 邵阳 shàoyáng 休闲 xiūxián 旅游 lǚyóu 开发 kāifā 研究 yánjiū

    - Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam

  • - de 生活 shēnghuó hěn shào

    - Cuộc sống của tôi rất tốt đẹp.

  • - 我姓 wǒxìng shào

    - Tôi họ Thiệu.

  • - yǒu 朋友 péngyou xìng shào

    - Tôi có một người bạn họ Thiệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邵

Hình ảnh minh họa cho từ 邵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Thiệu
    • Nét bút:フノ丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRNL (尸口弓中)
    • Bảng mã:U+90B5
    • Tần suất sử dụng:Cao