Đọc nhanh: 遮阳 (già dương). Ý nghĩa là: che nắng (đồ che nắng). Ví dụ : - 沙滩上有许多遮阳篷。 Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
Ý nghĩa của 遮阳 khi là Động từ
✪ che nắng (đồ che nắng)
指帽檐或形状像檐那样可以遮阳光的东西
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮阳
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遮阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遮›
阳›