Đọc nhanh: 大遮阳伞 (đại già dương tán). Ý nghĩa là: Ô che nắng.
Ý nghĩa của 大遮阳伞 khi là Danh từ
✪ Ô che nắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大遮阳伞
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 外面 下 大雨 了 , 别 忘带 雨伞
- Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 路 给 大雪 遮盖住 了
- đường bị tuyết phủ kín.
- 夕阳 映照 大海
- Hoàng hôn phản chiếu trên biển.
- 阳光 普照大地
- mặt trời chiếu rọi khắp nơi.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 这棵 大树 仿佛 巨伞 一样
- Cây cổ thụ này giống như một chiếc ô khổng lồ.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 那棵 大树 是 最好 的 遮挡
- Cây đại thụ đó là vật che chắn tốt nhất.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 大象 不 喜欢 炎热 的 太阳
- Voi không thích nắng nóng.
- 大家 参差 是 没带 雨伞
- Mọi người hầu hết là không mang theo ô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大遮阳伞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大遮阳伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
大›
遮›
阳›