Đọc nhanh: 宽边遮阳帽 (khoan biên già dương mạo). Ý nghĩa là: mũ che nắng rộng vành (Mũ).
Ý nghĩa của 宽边遮阳帽 khi là Danh từ
✪ mũ che nắng rộng vành (Mũ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽边遮阳帽
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 我们 在 海边 看 夕阳
- Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
- 太阳 从 西边 出来
- Mặt trời mọc ở hướng tây.
- 她 在 帽子 上加 了 一条 花边
- Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.
- 要是 太阳 从 西边 出来 , 他 就 会 通过 考试 他 不 可能 通过 考试
- Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 他 喜欢 在 海边 晒太阳
- Anh ấy thích tắm nắng ở bãi biển.
- 华环 现于 太阳 周边
- Vầng sáng xuất hiện quanh mặt trời.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽边遮阳帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽边遮阳帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
帽›
边›
遮›
阳›