遭劫 zāojié

Từ hán việt: 【tao kiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遭劫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao kiếp). Ý nghĩa là: gặp nạn; bị nạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遭劫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遭劫 khi là Động từ

gặp nạn; bị nạn

遇到灾难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭劫

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - duàn 路劫 lùjié cái

    - chặn đường cướp của.

  • - 历经 lìjīng 重重 chóngchóng 劫数 jiéshù

    - Trải qua nhiều thảm họa.

  • - 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - chặn đường cướp bóc.

  • - 遭逢 zāoféng 盛世 shèngshì

    - gặp thời thịnh trị

  • - 遭际 zāojì 艰危 jiānwēi

    - gặp gian nguy

  • - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - 大麻 dàmá gōng de 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không

  • - 像是 xiàngshì 一起 yìqǐ 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Trông giống như một vụ cướp.

  • - 有人 yǒurén 持枪 chíqiāng 抢劫 qiǎngjié

    - Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.

  • - 遭受 zāoshòu 惨杀 cǎnshā

    - bị thảm sát

  • - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

  • - 昨天 zuótiān 商店 shāngdiàn 遭到 zāodào 抢劫 qiǎngjié

    - Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.

  • - 惨遭 cǎnzāo 浩劫 hàojié

    - đại nạn

  • - 真诚地 zhēnchéngdì 同情 tóngqíng 老人 lǎorén de 遭遇 zāoyù

    - Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遭劫

Hình ảnh minh họa cho từ 遭劫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭劫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao