Đọc nhanh: 逢人便讲 (phùng nhân tiện giảng). Ý nghĩa là: nói với bất kỳ ai mà một người tình cờ gặp.
Ý nghĩa của 逢人便讲 khi là Thành ngữ
✪ nói với bất kỳ ai mà một người tình cờ gặp
to tell anybody one happens to meet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢人便讲
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 我 出门 逢 到 卖花 人
- Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 他 的 讲话 震撼人心
- Bài phát biểu của anh ấy đã chấn động lòng người.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 这位 老人 只会 讲 方言
- Cụ già này chỉ biết nói tiếng địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逢人便讲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逢人便讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
便›
讲›
逢›