Đọc nhanh: 遥望 (dao vọng). Ý nghĩa là: nhìn vào khoảng cách. Ví dụ : - 我遥望天空,只见风筝越来越小。 Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
Ý nghĩa của 遥望 khi là Động từ
✪ nhìn vào khoảng cách
to look into the distance
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥望
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遥望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
遥›