Đọc nhanh: 远望 (viễn vọng). Ý nghĩa là: nhìn ra xa, nhìn vào khoảng cách, viễn vọng.
Ý nghĩa của 远望 khi là Động từ
✪ nhìn ra xa
to gaze afar
✪ nhìn vào khoảng cách
to look into the distance
✪ viễn vọng
远远的眺望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远望
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 眺望 远景
- ngắm cảnh vật ở xa.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 伺望 远方 动静
- Quan sát phương xa có động tĩnh gì.
- 我 希望 你 永远 在 我 身边
- Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
- 凭栏 远望
- Dựa vào lan can nhìn ra xa.
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 真 希望 这天 永远 别 到来
- Tôi đã hy vọng ngày này sẽ không bao giờ đến.
- 她 凭栏 远望
- Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.
- 他 的 眼睛 朝 远方 望去
- Mắt anh ấy nhìn về phía xa.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 他 站 山顶 望 远方
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.
- 希望 你们 永远 幸福
- Chúc các bạn luôn luôn hạnh phúc.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
远›