Đọc nhanh: 富国监狱国家级遗迹区 (phú quốc giám ngục quốc gia cấp di tích khu). Ý nghĩa là: Trại giam Phú Quốc (Nhà tù Phú Quốc).
✪ Trại giam Phú Quốc (Nhà tù Phú Quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富国监狱国家级遗迹区
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 阮富仲 一直 考虑 国家 的 利益
- Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.
- 这个 国家 很 富有
- Quốc gia này rất giàu có.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富国监狱国家级遗迹区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富国监狱国家级遗迹区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
国›
家›
富›
狱›
监›
级›
迹›
遗›