Đọc nhanh: 遗忘症 (di vong chứng). Ý nghĩa là: chứng hay quên. Ví dụ : - 那种遗忘症是一种心理防御 Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
Ý nghĩa của 遗忘症 khi là Danh từ
✪ chứng hay quên
amnesia
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗忘症
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 忘却 、 遗忘 忘却 、 遗忘 的 状态 ; 遗忘
- Quên, trạng thái quên, quên mất; sự quên
- 她 有 电震 后遗症
- Ý tôi là ảnh hưởng của sốc điện
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 历史 不能 被 遗忘
- Lịch sử không thể bị lãng quên.
- 那些 药会 不会 让 他 得 健忘症
- Nhưng những loại thuốc đó không gây ra chứng hay quên.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗忘症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗忘症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
症›
遗›