Đọc nhanh: 尖椒苦瓜 (tiêm tiêu khổ qua). Ý nghĩa là: khổ qua xào ớt. Ví dụ : - 尖椒苦瓜的味道又苦又辣 khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
Ý nghĩa của 尖椒苦瓜 khi là Danh từ
✪ khổ qua xào ớt
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖椒苦瓜
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
- 苦瓜 汤 对 身体 很 好
- Canh mướp đắng rất tốt cho sức khỏe.
- 吃 苦瓜 对 身体 好
- Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
- 她 喜欢 吃 苦瓜 沙拉
- Cô ấy thích ăn salad mướp đắng.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 她 买 了 新鲜 的 苦瓜
- Cô ấy mua mướp đắng tươi.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖椒苦瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖椒苦瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
椒›
瓜›
苦›