Đọc nhanh: 道岔标志灯 (đạo xá tiêu chí đăng). Ý nghĩa là: Đèn hiệu chỗ có ghi tàu.
Ý nghĩa của 道岔标志灯 khi là Danh từ
✪ Đèn hiệu chỗ có ghi tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道岔标志灯
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 航标灯
- đèn hiệu
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 路灯 的 灯 晕 照亮 了 街道
- Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.
- 红色 是 中国 的 标志 颜色
- Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 铁拳 是 他 的 标志
- Sức mạnh là biểu tượng của anh ấy.
- 街道 两旁 森列 着 灯柱
- Hai bên đường có đèn cột dày đặc.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 请 留意 路上 的 标志
- Xin hãy để ý biển báo trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道岔标志灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道岔标志灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岔›
志›
标›
灯›
道›