Đọc nhanh: 编组场 (biên tổ trường). Ý nghĩa là: Bãi ghi tàu.
Ý nghĩa của 编组场 khi là Danh từ
✪ Bãi ghi tàu
编组场,又称调车场,是铁路车站集中处理大量列车到达、解体、编组、出发等列车作业,并为此设有比较完善的调车作业设施的固定作业区域。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编组场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编组场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编组场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
组›
编›