Đọc nhanh: 遇刺 (ngộ thứ). Ý nghĩa là: bị ám sát. Ví dụ : - 遇刺身亡。 bị ám sát chết
Ý nghĩa của 遇刺 khi là Động từ
✪ bị ám sát
被暗杀
- 遇刺 身亡
- bị ám sát chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇刺
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 遇刺 身亡
- bị ám sát chết
- 昨天 我 遇到 了 一个 问题
- Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遇刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遇刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
遇›