Đọc nhanh: 通风口 (thông phong khẩu). Ý nghĩa là: Cửa thông gió.
Ý nghĩa của 通风口 khi là Danh từ
✪ Cửa thông gió
通风口意指一些房屋墙壁或屋顶的一些换气通风的小孔,古时候在房子随处可见这种,而且有些还带有装饰条纹的通风砖块。在现代都市里面基本上很少了,都是用的一些排气扇或空调来替代。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风口
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通风设备
- thiết bị thông gió
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通风口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通风口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
通›
风›