Đọc nhanh: 通明 (thông minh). Ý nghĩa là: sáng rực; sáng trưng; sáng choang. Ví dụ : - 灯火通明 đàn đuốc sáng trưng. - 月光照着雪地,四外通明。 ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
Ý nghĩa của 通明 khi là Tính từ
✪ sáng rực; sáng trưng; sáng choang
十分明亮
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通明
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 通明 锃亮
- sáng choang bóng loáng
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 這場 交通 意外 讓 他 失明 了
- Tai nạn giao thông đã tước đi thị lực của anh.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
通›