Đọc nhanh: 选民参加率 (tuyến dân tham gia suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ cử tri tham gia.
Ý nghĩa của 选民参加率 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ cử tri tham gia
voter participation rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选民参加率
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
- 大家 都 参加 了 选举
- Mọi người đều tham gia bầu cử.
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 参加 选美 大赛 评选活动
- Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
- 老师 推选 我 参加 比赛
- Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选民参加率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选民参加率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
参›
民›
率›
选›