Đọc nhanh: 逆风翻盘 (nghịch phong phiên bàn). Ý nghĩa là: Trở mình ngược chiều gió. Ví dụ : - 比起顺风我更喜欢逆风翻盘 So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
Ý nghĩa của 逆风翻盘 khi là Thành ngữ
✪ Trở mình ngược chiều gió
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆风翻盘
- 翻斗车
- toa xe
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 这次 风暴 过后 , 他 的 家 都 被 翻烂 了
- Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
- 飙 风吹 翻 了 桌子
- Gió cuồng đã lật đổ cái bàn.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆风翻盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆风翻盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
翻›
逆›
风›