Đọc nhanh: 修身养性 (tu thân dưỡng tính). Ý nghĩa là: Tu thân dưỡng tính.
Ý nghĩa của 修身养性 khi là Thành ngữ
✪ Tu thân dưỡng tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修身养性
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 修长 身材
- thân hình thon dài
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 保养 身体
- dưỡng sức
- 我 善加 调养 身
- Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 这个 纹身 非常 有 个性
- Hình xăm này rất cá tính.
- 你们 一定 要 好好 保养 身体
- Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 古人 注重 修身
- Người xưa chú trọng tu thân.
- 养生茶 对 身体 有益
- Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 修养 需要 时间 和 努力
- Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修身养性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修身养性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
养›
性›
身›