四散奔逃 sìsàn bēntáo

Từ hán việt: 【tứ tán bôn đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四散奔逃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ tán bôn đào). Ý nghĩa là: phân tán theo mọi hướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四散奔逃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 四散奔逃 khi là Thành ngữ

phân tán theo mọi hướng

to scatter in all directions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四散奔逃

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - gǒu 逃奔 táobèn le

    - Con chó đã chạy trốn.

  • - 四散 sìsàn 逃亡 táowáng

    - lánh nạn khắp nơi.

  • - 为了 wèile 生计 shēngjì 四处奔波 sìchùbēnbō

    - Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.

  • - zài 四处奔波 sìchùbēnbō zhǎo 住房 zhùfáng

    - Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.

  • - 敌军 díjūn bèi 四处 sìchù 奔窜 bēncuàn

    - quân địch bị đánh chạy tan tác

  • - 奔走 bēnzǒu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi.

  • - 逃奔 táobèn xiāng

    - trốn đi nơi khác

  • - 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - bôn ba tứ xứ

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • - 寻找 xúnzhǎo 逃散 táosàn de 亲人 qīnrén

    - tìm kiếm người thân thất lạc.

  • - 感到 gǎndào 一阵 yīzhèn 暖意 nuǎnyì 扩散 kuòsàn dào 四肢 sìzhī

    - Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.

  • - 雾气 wùqì 一散 yīsàn 四外 sìwài dōu 显得 xiǎnde 十分 shífēn 开豁 kāihuō

    - sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.

  • - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四散奔逃

Hình ảnh minh họa cho từ 四散奔逃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四散奔逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao