Đọc nhanh: 四散逃窜 (tứ tán đào thoán). Ý nghĩa là: chạy trốn khắp nơi.
Ý nghĩa của 四散逃窜 khi là Thành ngữ
✪ chạy trốn khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四散逃窜
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 四散 逃亡
- lánh nạn khắp nơi.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 寻找 逃散 的 亲人
- tìm kiếm người thân thất lạc.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四散逃窜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四散逃窜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
散›
窜›
逃›