Đọc nhanh: 送牛奶 (tống ngưu nãi). Ý nghĩa là: giao sữa. Ví dụ : - 每天早上六点钟送牛奶的人就到。 Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.
Ý nghĩa của 送牛奶 khi là Động từ
✪ giao sữa
- 每天 早上 六点钟 送 牛奶 的 人 就 到
- Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送牛奶
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 这瓶 牛奶 的 保质期 快到 了
- Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.
- 我 买 了 一盒 牛奶
- Tôi đã mua một hộp sữa.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 这是 一杯 牛奶
- Đây là một cốc sữa bò.
- 桌子 上放 着 一杯 牛奶
- Trên bàn có một cốc sữa bò.
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 这 不是 写给 送奶员 的 备忘录 !
- Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
- 早餐 喝 鲜牛奶 很 好
- Uống sữa tươi vào bữa sáng rất tốt.
- 牛奶 供给 婴儿 养料
- Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 每天 早上 六点钟 送 牛奶 的 人 就 到
- Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.
- 他 的 工作 是 送 牛奶
- Công việc của anh ấy là giao sữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送牛奶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送牛奶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
牛›
送›