Đọc nhanh: 连属 (liên thuộc). Ý nghĩa là: liên kết; nối liền, liên tiếp. Ví dụ : - 两地连属。 hai vùng liên kết với nhau.. - 连属成篇。 nối với nhau thành bài viết.
Ý nghĩa của 连属 khi là Động từ
✪ liên kết; nối liền
连接;联结也作联属
- 两地 连属
- hai vùng liên kết với nhau.
- 连属 成篇
- nối với nhau thành bài viết.
✪ liên tiếp
连续不间断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连属
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 连属 成篇
- nối với nhau thành bài viết.
- 两地 连属
- hai vùng liên kết với nhau.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
连›