Đọc nhanh: 这几天 (nghiện kỉ thiên). Ý nghĩa là: vài ngày trước. Ví dụ : - 这几天我失去联系了 Tôi đã hoàn toàn thoát khỏi radar trong vài ngày qua.
Ý nghĩa của 这几天 khi là Đại từ
✪ vài ngày trước
the past few days
- 这 几天 我 失去 联系 了
- Tôi đã hoàn toàn thoát khỏi radar trong vài ngày qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这几天
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 转瞬间 , 来 这儿 已有 十几天 了
- nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 这里 连下 了 好 几天 雨
- Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.
- 这件 事 几天 能 办好 ?
- Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.
- 这些 薪 足够 烧 几天
- Chỗ củi này đủ đốt vài ngày.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 这 几年 村里 起 了 天翻地覆 的 变化
- nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
- 这 几天 正忙着 奔 材料 呢
- Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.
- 这 本书 找 了 好 几天 , 高低 找到 了
- cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.
- 这 几天 的 气候 变化很大
- Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.
- 这 几天 正 忙活
- mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。
- 我 这 几天 头疼 , 睡 不好 觉
- Tôi đau đầu mấy ngày nay, ngủ không ngon
- 这 几天 我 碌碌 不堪
- Mấy ngày nay tôi rất bận rộn.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 这个 人太 没脑子 了 , 才 几天 的 事儿 就 忘 了
- người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
- 这事缓 几天 再说
- việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这几天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这几天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
天›
这›