这几天 zhè jǐ tiān

Từ hán việt: 【nghiện kỉ thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这几天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện kỉ thiên). Ý nghĩa là: vài ngày trước. Ví dụ : - Tôi đã hoàn toàn thoát khỏi radar trong vài ngày qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这几天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 这几天 khi là Đại từ

vài ngày trước

the past few days

Ví dụ:
  • - zhè 几天 jǐtiān 失去 shīqù 联系 liánxì le

    - Tôi đã hoàn toàn thoát khỏi radar trong vài ngày qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这几天

  • - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • - zhè 几天 jǐtiān 冻得 dòngdé 够呛 gòuqiāng

    - Mấy hôm nay trời lạnh cóng.

  • - zhè 几天 jǐtiān máng 鼻蹋 bítà zuǐ wāi

    - mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!

  • - 转瞬间 zhuǎnshùnjiān lái 这儿 zhèér 已有 yǐyǒu 十几天 shíjǐtiān le

    - nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.

  • - zhè 几天 jǐtiān 一直 yìzhí hěn 沮丧 jǔsàng

    - Mấy ngày nay anh ấy chán nản.

  • - 这里 zhèlǐ 连下 liánxià le hǎo 几天 jǐtiān

    - Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.

  • - 这件 zhèjiàn shì 几天 jǐtiān néng 办好 bànhǎo

    - Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.

  • - 这些 zhèxiē xīn 足够 zúgòu shāo 几天 jǐtiān

    - Chỗ củi này đủ đốt vài ngày.

  • - 台湾 táiwān zhè 几天 jǐtiān 阴雨连绵 yīnyǔliánmián

    - Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.

  • - zhè 几年 jǐnián 村里 cūnlǐ le 天翻地覆 tiānfāndìfù de 变化 biànhuà

    - nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.

  • - zhè 几天 jǐtiān 正忙着 zhèngmángzhe bēn 材料 cáiliào ne

    - Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.

  • - zhè 本书 běnshū zhǎo le hǎo 几天 jǐtiān 高低 gāodī 找到 zhǎodào le

    - cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.

  • - zhè 几天 jǐtiān de 气候 qìhòu 变化很大 biànhuàhěndà

    - Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.

  • - zhè 几天 jǐtiān zhèng 忙活 mánghuo

    - mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。

  • - zhè 几天 jǐtiān 头疼 tóuténg shuì 不好 bùhǎo jué

    - Tôi đau đầu mấy ngày nay, ngủ không ngon

  • - zhè 几天 jǐtiān 碌碌 lùlù 不堪 bùkān

    - Mấy ngày nay tôi rất bận rộn.

  • - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • - 这个 zhègè 人太 réntài 没脑子 méinǎozi le cái 几天 jǐtiān de 事儿 shìer jiù wàng le

    - người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.

  • - 吭哧 kēngchī hǎo 几天 jǐtiān cái 写出 xiěchū zhè piān 作文 zuòwén

    - anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.

  • - 这事缓 zhèshìhuǎn 几天 jǐtiān 再说 zàishuō

    - việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这几天

Hình ảnh minh họa cho từ 这几天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这几天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao