Đọc nhanh: 星座运势 (tinh tọa vận thế). Ý nghĩa là: Tử vi (kiểu phương Tây). Ví dụ : - 我想看看星座运势表 Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
Ý nghĩa của 星座运势 khi là Danh từ
✪ Tử vi (kiểu phương Tây)
(Western-style) horoscope
- 我 想 看看 星座 运势 表
- Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星座运势
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 鬼星 位于 巨蟹座 中
- Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 这座 山 地势 卑
- Địa thế của ngọn núi này thấp.
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 这位 运动员 是 球队 的 星星
- Vận động viên này là ngôi sao của đội.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 行星 绕 着 太阳 运转
- các hành tinh đều quay quanh mặt trời
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
- 有些 人 迷信 星座
- Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
- 我 想 看看 星座 运势 表
- Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星座运势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星座运势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
座›
星›
运›