Đọc nhanh: 过户贷款费用披露 (quá hộ thắc khoản phí dụng phi lộ). Ý nghĩa là: Báo cáo quyết toán; (Closing Disclosure).
Ý nghĩa của 过户贷款费用披露 khi là Danh từ
✪ Báo cáo quyết toán; (Closing Disclosure)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过户贷款费用披露
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 费用 在 请款单 上 已有 明示
- Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过户贷款费用披露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过户贷款费用披露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
披›
款›
用›
贷›
费›
过›
露›