Đọc nhanh: 郑码 (trịnh mã). Ý nghĩa là: Mã hóa Zheng, còn được gọi là mã hóa chung 字根通用碼 | 字根通用码, Mã hóa ký tự tiếng Trung gốc dựa trên các hình dạng thành phần, được tạo bởi Zheng Yili 鄭易 里 | 郑易 里 , cơ bản của hầu hết các phương thức nhập liệu tiếng Trung dựa trên nét.
Ý nghĩa của 郑码 khi là Danh từ
✪ Mã hóa Zheng
Zheng coding
✪ còn được gọi là mã hóa chung 字根通用碼 | 字根通用码
also called common coding 字根通用碼|字根通用码 [zì gēn tōng yòng mǎ]
✪ Mã hóa ký tự tiếng Trung gốc dựa trên các hình dạng thành phần, được tạo bởi Zheng Yili 鄭易 里 | 郑易 里 , cơ bản của hầu hết các phương thức nhập liệu tiếng Trung dựa trên nét
original Chinese character coding based on component shapes, created by Zheng Yili 鄭易里|郑易里 [Zhèng Yi4 lǐ], underlying most stroke-based Chinese input methods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑码
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 请留下 您 的 电话号码
- Vui lòng để lại số điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郑码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郑码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm码›
郑›